Gửi bởi: Admin Ngày: 17/03/2019 10:42:am Lượt xem: 2842
Mặt bích (tiếng Anh: Flange) là một phụ kiện đường ống có hình tròn, được dùng để kết nối hai đường ống lại với nhau hoặc dùng để bịt đường ống ngăn dòng chảy lưu thông.
Mặt bích là phương pháp kết nối sử dụng nhiều thứ hai sau phương pháp hàn. Việc kết nối này cho phép dễ dàng tháo lắp, sửa chữa và bảo trì đường ống nếu chẳng may có sự cố xảy ra.
Một kết nối có sử dụng mặt bích gồm ba thành phần riêng biệt và độc lập mặc dù có liên quan tới nhau bao gồm:
Mặt bích
Miếng đệm (Gioăng)
Bu lông
Có nhiều tiêu chuẩn mặt bích khác nhau được tìm thấy trên toàn thế giới. Các tiêu chuẩn chung của thế giới bao gồm ASA/ ASME (Hoa Kỳ), PN/DIN (Châu Âu), BS10 (Anh/Úc), JIS/KS (Nhật/ Hàn Quốc). Tại Hoa Kỳ, ANSI đã ngừng sản xuất bản B16.5 vào năm 1996 và tiêu chuẩn là ASME B16.5.
Mặt bích có thể được phân loại theo nhiều cách khác nhau bao gồm
Phân loại dựa trên các loại kết nối
Phân loại dựa trên các loại mặt bích
Phân loại dựa trên nhiệt độ áp suất
Phân loại dựa trên vật liệu
Mặt bích thép
Bao gồm các loại như
Thép mạ kẽm
Thép
Thép không gỉ (inox)
Mặt bích gang
Mặt bích nhôm
Mặt bích nhựa
Mặt bích hàn cổ (tiếng Anh:Weld Neck Flange) là loại mặt bích có cổ và được hàn với đầu ống hoặc phụ kiện bằng phương pháp hàn vát mép. Mặt bích hàn cổ được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng mà mối hàn cần được kiểm tra chất lượng bằng phương pháp siêu âm hoặc chụp chiếu.
Mặt bích hàn cổ là lựa chọn phổ biến trong các hệ thống đường ống áp lực cao do sự chắc chắn của mối hàn butt weld và thiết kế mặt bích giúp giảm trách việc tập trung áp suất.
Mặt bích hàn bọc đúc (tiếng Anh: Socket-Weld Flanges) là loại mặt bích gắn kết với đường ống bằng một mối ghép hàn ở một phía duy nhất. Nó được sử dụng trong đường ống khoan nhỏ và chỉ thích hợp cho ứng dụng nhiệt độ và áp suất thấp.
Mặt bích trượt (tiếng Anh: Slip - On Flanges) có đường kính trong lớn hơn đường kính ống một chút giúp nó có thể trượt thoải mái trên đường ống. mặt bích trượt dùng để gắn kết đường ống lại với nhau bằng cách hàn cả mặt trong và mặt ngoài của mặt bích.
Mặt bích ren (tiếng Anh: Threaded Flange) là loại mặt bích kết nối với đường ống bằng các bước ren. Mặt bích có ren trong còn đường ống có ren ngoài.
Kiểu kết nối này nhanh và đơn giản nhưng không phù hợp với các ứng dụng có nhiệt độ và áp suất cao. Nó thường được sử dụng trên các ứng dụng có áp suất thấp và đường ống có đường kính nhỏ mà tại đó việc hàn nối không thể thực hiện được.
Mặt bích mù (tiếng anh: Blind Flange) hay mặt bích đặc là loại miếng tròn không có lỗ ở giữa và được sử dụng để đóng đầu ống, van, hoặc thiết bị.
Lap Joint có hai thành phần, mặt bích và một đoạn ống ngắn gọi là Stub End. Stub End được hàn trực tiếp với ống và được giữa bởi mặt bích.
Lap Joint có thể trượt trên đường ống và xung quanh Stub End giúp dễ dàng điều chỉnh khi lắp đặt.
Mặt bích Lap Jont không trực tiếp tiếp xúc với chất lỏng lưu thông trong đường ống nên thường được chế tao bằng các vật liệu cacbon rẻ tiền đi kèm với phụ kiện Stub End có khẳ năng chống ăn mòn.
Mặt bích là gì?
Mặt bích (tiếng Anh: Flange) là một phụ kiện đường ống có hình tròn, được dùng để kết nối hai đường ống lại với nhau hoặc dùng để bịt đường ống ngăn dòng chảy lưu thông.
Mặt bích là phương pháp kết nối sử dụng nhiều thứ hai sau phương pháp hàn. Việc kết nối này cho phép dễ dàng tháo lắp, sửa chữa và bảo trì đường ống nếu chẳng may có sự cố xảy ra.
Một kết nối có sử dụng mặt bích gồm ba thành phần riêng biệt và độc lập mặc dù có liên quan tới nhau bao gồm:
Mặt bích
Miếng đệm (Gioăng)
Bu lông
Có nhiều tiêu chuẩn mặt bích khác nhau được tìm thấy trên toàn thế giới. Các tiêu chuẩn chung của thế giới bao gồm ASA/ ASME (Hoa Kỳ), PN/DIN (Châu Âu), BS10 (Anh/Úc), JIS/KS (Nhật/ Hàn Quốc). Tại Hoa Kỳ, ANSI đã ngừng sản xuất bản B16.5 vào năm 1996 và tiêu chuẩn là ASME B16.5.
Mặt bích có thể được phân loại theo nhiều cách khác nhau bao gồm
Phân loại dựa trên các loại kết nối
Phân loại dựa trên các loại mặt bích
Phân loại dựa trên nhiệt độ áp suất
Phân loại dựa trên vật liệu
Mặt bích thép
Bao gồm các loại như
Thép mạ kẽm
Thép
Thép không gỉ (inox)
Mặt bích gang
Mặt bích nhôm
Mặt bích nhựa
Mặt bích hàn cổ (tiếng Anh:Weld Neck Flange) là loại mặt bích có cổ và được hàn với đầu ống hoặc phụ kiện bằng phương pháp hàn vát mép. Mặt bích hàn cổ được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng mà mối hàn cần được kiểm tra chất lượng bằng phương pháp siêu âm hoặc chụp chiếu.
Mặt bích hàn cổ là lựa chọn phổ biến trong các hệ thống đường ống áp lực cao do sự chắc chắn của mối hàn butt weld và thiết kế mặt bích giúp giảm trách việc tập trung áp suất.
Mặt bích hàn bọc đúc (tiếng Anh: Socket-Weld Flanges) là loại mặt bích gắn kết với đường ống bằng một mối ghép hàn ở một phía duy nhất. Nó được sử dụng trong đường ống khoan nhỏ và chỉ thích hợp cho ứng dụng nhiệt độ và áp suất thấp.
Mặt bích trượt (tiếng Anh: Slip - On Flanges) có đường kính trong lớn hơn đường kính ống một chút giúp nó có thể trượt thoải mái trên đường ống. mặt bích trượt dùng để gắn kết đường ống lại với nhau bằng cách hàn cả mặt trong và mặt ngoài của mặt bích.
Mặt bích ren (tiếng Anh: Threaded Flange) là loại mặt bích kết nối với đường ống bằng các bước ren. Mặt bích có ren trong còn đường ống có ren ngoài.
Kiểu kết nối này nhanh và đơn giản nhưng không phù hợp với các ứng dụng có nhiệt độ và áp suất cao. Nó thường được sử dụng trên các ứng dụng có áp suất thấp và đường ống có đường kính nhỏ mà tại đó việc hàn nối không thể thực hiện được.
Mặt bích mù (tiếng anh: Blind Flange) hay mặt bích đặc là loại miếng tròn không có lỗ ở giữa và được sử dụng để đóng đầu ống, van, hoặc thiết bị.
Lap Joint có hai thành phần, mặt bích và một đoạn ống ngắn gọi là Stub End. Stub End được hàn trực tiếp với ống và được giữa bởi mặt bích.
Lap Joint có thể trượt trên đường ống và xung quanh Stub End giúp dễ dàng điều chỉnh khi lắp đặt.
Mặt bích Lap Jont không trực tiếp tiếp xúc với chất lỏng lưu thông trong đường ống nên thường được chế tao bằng các vật liệu cacbon rẻ tiền đi kèm với phụ kiện Stub End có khẳ năng chống ăn mòn.
Lượt xem: 2842
| Ngày: 17/03/2019 10:42:am
Gửi bởi: Admin
Đơn vị chủ quản
CÔNG TY TNHH 1DEPOT
GPKD & Mã số thuế: 0318370179
Địa chỉ: 778 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM
Email: Contact@1depot.com
Đơn vị chủ quản
CÔNG TY TNHH 1DEPOT
GPKD & Mã số thuế: 0318370179
Địa chỉ: 778 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM
Email: Contact@1depot.com
Các chính sách
Đơn vị chủ quản
CÔNG TY TNHH 1DEPOT
GPKD & Mã số thuế: 0318370179
Địa chỉ: 778 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM
Email: Contact@1depot.com