THÔNG TƯ 150/2020/TT-BCA quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
5
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
6
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
7
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
Túi
Hỏng thay thế
9
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
03
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
03
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Bộ
Hỏng thay thế
5
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Đôi
Hỏng thay thế
6
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Đôi
Hỏng thay thế
7
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
03
05
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4)
01
02
Chiếc
Hỏng thay thế
9
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
01
02
Chiếc
Hỏng thay thế
10
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
11
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
12
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
13
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
02
Túi
Hỏng thay thế
14
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
10
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
10
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Bộ
Hỏng thay thế
5
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Đôi
Hỏng thay thế
6
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Đôi
Hỏng thay thế
7
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
10
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Mặt nạ phòng độc cách ly (loại có mặt trùm và bình khí thở)
03
Bộ
Hỏng thay thế
9
Đèn pin (độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5)
03
Chiếc
Hỏng thay thế
10
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
11
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
12
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
13
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
14
Dây cứu người (dài 30 m, sợi polyester, chống nước, chống cháy, chịu nhiệt; tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN)
02
Cuộn
Hỏng thay thế
15
Thang chữa cháy (dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
16
Túi sơ cứu loại B (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
Hộp
Hỏng thay thế
17
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg).
01
Chiếc
Hỏng thay thế
18
Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP55)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
THÔNG TƯ 150/2020/TT-BCA quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
5
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
6
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
7
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
Túi
Hỏng thay thế
9
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
03
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
03
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Bộ
Hỏng thay thế
5
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Đôi
Hỏng thay thế
6
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Đôi
Hỏng thay thế
7
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
03
05
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4)
01
02
Chiếc
Hỏng thay thế
9
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
01
02
Chiếc
Hỏng thay thế
10
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
11
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
12
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
13
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
02
Túi
Hỏng thay thế
14
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
10
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
10
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Bộ
Hỏng thay thế
5
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Đôi
Hỏng thay thế
6
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Đôi
Hỏng thay thế
7
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
10
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Mặt nạ phòng độc cách ly (loại có mặt trùm và bình khí thở)
03
Bộ
Hỏng thay thế
9
Đèn pin (độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5)
03
Chiếc
Hỏng thay thế
10
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
11
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
12
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
13
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
14
Dây cứu người (dài 30 m, sợi polyester, chống nước, chống cháy, chịu nhiệt; tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN)
02
Cuộn
Hỏng thay thế
15
Thang chữa cháy (dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
16
Túi sơ cứu loại B (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
Hộp
Hỏng thay thế
17
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg).
THÔNG TƯ 150/2020/TT-BCA quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
5
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
6
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
7
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
Túi
Hỏng thay thế
9
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
03
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
03
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Bộ
Hỏng thay thế
5
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Đôi
Hỏng thay thế
6
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Đôi
Hỏng thay thế
7
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
03
05
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4)
01
02
Chiếc
Hỏng thay thế
9
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
01
02
Chiếc
Hỏng thay thế
10
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
11
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
12
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
13
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
02
Túi
Hỏng thay thế
14
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
10
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
10
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Bộ
Hỏng thay thế
5
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Đôi
Hỏng thay thế
6
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Đôi
Hỏng thay thế
7
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
10
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Mặt nạ phòng độc cách ly (loại có mặt trùm và bình khí thở)
03
Bộ
Hỏng thay thế
9
Đèn pin (độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5)
03
Chiếc
Hỏng thay thế
10
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
11
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
12
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
13
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
14
Dây cứu người (dài 30 m, sợi polyester, chống nước, chống cháy, chịu nhiệt; tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN)
02
Cuộn
Hỏng thay thế
15
Thang chữa cháy (dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
16
Túi sơ cứu loại B (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
Hộp
Hỏng thay thế
17
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg).
01
Chiếc
Hỏng thay thế
18
Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP55)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
THÔNG TƯ 150/2020/TT-BCA quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
5
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
6
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
7
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
Túi
Hỏng thay thế
9
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
03
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
03
05
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Bộ
Hỏng thay thế
5
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Đôi
Hỏng thay thế
6
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
03
05
Đôi
Hỏng thay thế
7
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
03
05
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4)
01
02
Chiếc
Hỏng thay thế
9
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
01
02
Chiếc
Hỏng thay thế
10
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
11
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
12
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
01
Chiếc
Hỏng thay thế
13
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
02
Túi
Hỏng thay thế
14
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg.
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg
10
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
2
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít
10
Bình
Theo quy định của nhà sản xuất
3
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Chiếc
Hỏng thay thế
4
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Bộ
Hỏng thay thế
5
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Đôi
Hỏng thay thế
6
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ
10
Đôi
Hỏng thay thế
7
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH)
10
Chiếc
Hỏng thay thế
8
Mặt nạ phòng độc cách ly (loại có mặt trùm và bình khí thở)
03
Bộ
Hỏng thay thế
9
Đèn pin (độ sáng 300 lm, chịu nước IPX5)
03
Chiếc
Hỏng thay thế
10
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao)
02
Chiếc
Hỏng thay thế
11
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
12
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5kg, cán dài 50 cm)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
13
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
14
Dây cứu người (dài 30 m, sợi polyester, chống nước, chống cháy, chịu nhiệt; tải trọng 500 kg; lực kéo đứt 100 KN)
02
Cuộn
Hỏng thay thế
15
Thang chữa cháy (dài 3,5m; chất liệu kim loại chịu lực)
01
Chiếc
Hỏng thay thế
16
Túi sơ cứu loại B (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
01
Hộp
Hỏng thay thế
17
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg).