Dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ. Mối hàn sáng, láng mịn, dễ bong xỉ, nhẹ điện. Khả năng chống gỉ và cơ tính cao. Tiếng nổ êm, ít khói và bắn toé, hồ quang ổn định
Giá:
248,875
đ
/Kg
|
1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) | Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
1 | 12 |
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Giới hạn bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ dãn dài (%) |
560 min | - | 35 min |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
C | Mn | Si | Cr | Ni | P | S | Mo |
0.08 max | 0.5 ~2.5 | max | 18 – 21 | 9 – 11 | 0.04 max | 0.03 max | 0.75 max |
6. KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC & DC)
Đường kính (mm) | Ø2.0 | Ø2.5 | Ø3.2 | Ø4.0 | |
Chiều dài (mm) | 300 | 300 | 350 | 400 | |
Dòng điện hàn (Ampe) | Hàn bằng | 30–50 | 70–90 | 90–120 | 130–180 |
Hàn trần, đứng | 30–50 | 70–80 | 80–110 | 100–130 |
7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG